1 - MÁY ĐO ĐỘ NHỚT HIỆN SỐ
Model: LVDV-E
Hãng sản xuất: Brookfield - USA
Thông số kỹ thuật:
- Thang đo độ nhớt: 15-2.000.000 cP
- Tốc độ đo: 0,3-100 vòng/phút
- Cài đặt 18 tốc độ (núm vặn)
- Độ chính xác: ± 1.0% thang đo
- Độ lặp lại: ± 0.2%
- Màn hình hiển thị độ nhớt (cP or mPa.s),
% torque, tốc độ, mã số spindle
- Chức năng “auto range” cho phép xác định
thang đo của spindle ứng với tốc độ
- Tương thích với tất cả các phụ kiện
Brookfield
- Tiêu chuẩn độ nhớt theo NIST
- Nguồn điện: 220V, 50-60Hz
Cung cấp bao gồm: Máy chính, chân
đế, bộ spindle, hướng dẫn sử dụng.
2 - MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DẠNG CƠ
Model : LVT
Hãng sản xuất : Brookfield – USA
Thông số kỹ thuật :
-
Thang đo độ nhớt : 15 đến 2,000,000 cP
-
Hiển thị giá trị cP hoặc mPa.S bằng kim
-
Độ chính xác: ±1.0% thang đo
-
Độ lặp lại: ±0.2%
-
Tốc độ (RPM) :0.3 – 60RPM
-
Máy có khả năng thay đổi 08 tốc độ
khác nhau
-
Bộ trục quay tiêu chuẩn.
-
Máy được thiết kế đặc biệt với độ chính xác cao
-
Nguồn điện : 220V / 50Hz
Cung cấp gồm : máy đo độ nhớt
LVT, bộ 4 cái spindle (LV), tấm chắn spindle, giá nâng đỡ máy (Model A), vali đựng
máy, hướng dẫn sử dụng.
3 - MÁY ĐO ĐỘ NHỚT
Hãng sản xuất: Brookfield - USA
Thông số kỹ thuật :
Màn hình hiển thị :
- Độ nhớt ( cP or mPa .s)
- % torque
- Tốc độ / mã số spindle
- Nhiệt độ ( nếu option thêm đầu dò nhiệt độ RTD)
+ Thang đo độ nhớt : 15 -
2,000,000 cP
+ Tốc độ: 0.3- 100 vòng/phút
+ Độ chính xác : ± 1.0% thang đo
+ Độ lặp lại : ± 0.2%
+ 18 mức tốc độ, cài đặt bằng
phím bấm
+ Kết nối RS-232 nếu option thêm
phần mềm Wingather
+ Kết nối máy in
+ Chức năng “ auto range”: xác định
thang đo spindle ứng với tốc độ
+ Nguồn điện : 220 V, 50- 60 Hz
Thiết bị cung cấp bao gồm: máy chính , bộ
spindle 4cái, dây nguồn hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành.
4 - MÁY ĐO ĐỘ NHỚT MÀN HÌNH CẢM ỨNG
Model: LVDV-2T
Hãng sản xuất: Brookfield – USA
Thông số kĩ thuật:
- Thang đo: 15 – 2,000,000 cP
- Tốc độ: 0.1 – 200 vòng/phút
- Độ chính xác: ±1.0% thang đo
- Độ lặp lại: ±0.2%
- Màn hình hiển thị độ nhớt (cP or
mPa.s), % torque, tốc độ , mã số spindle, trạng thái chương trình đang cài đặt
- Có chức năng hiển thị nhiệt độ khi dùng
que đo nhiệt RTD Temp Probe
- Cổng kết nối máy tính USB PC
- Bộ spindle 4 cái
- Nguồn điện 220V, 50-60 Hz
Cung cấp bao gồm: Máy chính, 4
spindle (LVDV-2T), Guard leg cố định spindle, phần mềm PG Flash software, đầu
đo nhiệt RTD, chân đế, vali đựng máy, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành.
5 - MÁY ĐO ĐỘ NHỚT KU
Model: KU-2
Hãng sản xuất: BROOKFIELD - USA
- Là thiết bị đo độ nhớt thích hợp cho
việc đo độ nhớt trong ngành sơn và mực in, hoạt động theo chuẩn ASTM D562.
- Điểm nổi bật: sử dụng đơn giản, không
cần cân mẫu.
Thông số kỹ thuật :
Màn hình LED hiển thị độ nhớt với
các đơn vị:
- Krebs Units
- Gram Units
- Centipoise
Thang đo độ nhớt :
- 40- 141 KU
- 32- 1099 gm
- 27- 5274 cP
Độ chính xác : ± 1.0% thang đo
Độ lặp lại : ± 1.0%% thang đo
Đế phù hợp với các hộp chứa mẫu
đo chuẩn: 1 Pint, ½ Pint và Quart
Kết nối máy in
Thiết bị cung cấp bao gồm: máy
chính, cánh khuấy loại Krebs-type, cổng kết nối máy in, adapter, các phụ kiện
liên quan.
Phụ kiện có thể chọn thêm ( cộng
thêm phí) :
- Paste spindle
- Lọc khí
6-MÁY PHÂN TÍCH CẤU TRÚC THỰC PHẨM
CT3-10 Brookfield
MÁY PHÂN TÍCH CẤU TRÚC THỰC PHẨM
Hãng SX: Brookfield, Xuất xứ: Mỹ
Model: CT3-10
Nguyên lý hoạt động của máy phân
tích cấu trúc thực phẩm CT3 là nén hoặc kéo
mẫu với các phụ kiện phù hợp. Với
việc điều khiển lực nén hoặc kéo bạn có thể
mô phỏng được hầu hết các điều kiện
tác động trên dải rộng các sản phẩn thực
phẩm, sản phẩm chăm sóc cơ thể
hay các vật liệu công nghiệp. Trở lực của vật
liệu được đo bởi một Cell Load
chuẩn, kết quả được thể hiện bằng gram hoặc
Newton. Lực được đo sẽ là đặc
trưng của các thuộc tính của mẫu và tất cả các
thong số của phép kiểm tra. Lực
đo cung cấp tuổi thọ thực của giúp hiểu thấu
được các tính chất vật lý bên
trong của một sản phẩm, thông tin có thể có giá
trị nhất quán trong việc duy trì
chất lượng sản phẩm, trong khi giảm thiểu
chất thải trong sản xuất
Thống số kỹ thuật
Thang lực
- Dải lực: 1-10000g
- Độ phân dải: 1.0g
Thang Trigger point: Cài đặt khoảng
biến đổi lực từ 0,2~150g (độ phân giải
0,1g) để máy xác định điểm bắt đầu
ghi nhận dữ liệu sau khi xuất hiện biến đổi
lực.
Tốc độ trượt
0,01 – 0,1mm/ giây, độ tăng
0,01mm/giây
0,1 – 10 mm/giây, độ tăng 0,1
mm/giây
Độ chính xác: ±0,1% điểm đặt
Định vị đầu dò
Phạm vi: 0 – 100mm
Độ phân dải: 0,1mm
Độ chính xác: 0,1mm
Dải nhiệt độ đo: 20oC tới 120oC
Giao diện: Cổng USB, RS232
Nhớt chuẩn lựa chọn thêm để kiểm chuẩn máy.Xem thêm
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
Mr. Mười
SDT: 098 55 75 499
Email: tranbinhmuoi@gmail.com
Skype: tranbinhmuoi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét